• Trang chủ
  • Kế toán cho sinh viên
  • Kế toán tổng hợp
  • Kinh nghiệp kế toán
  • Kế toán thuế
  • Kiến thức khác
    • Kế toán quản trị
    • Nguyên lý kế toán
    • Tin học kế toán
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Kế toán cho sinh viên
  • Kế toán tổng hợp
  • Kinh nghiệp kế toán
  • Kế toán thuế
  • Kiến thức khác
    • Kế toán quản trị
    • Nguyên lý kế toán
    • Tin học kế toán
No Result
View All Result
Hocketoan.com.vn
No Result
View All Result
Home Nguyên lý kế toán

Hướng dẫn cách lập bảng cân đối kế toán mới nhất 2020

Cv.com.vn by Cv.com.vn
11/12/2019
in Nguyên lý kế toán
0
Cach Lap Bang Can Doi Ke Toan 05 Orig
0
SHARES
462
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

cách lập bảng cân đối kế toán là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trên google về chủ đề cách lập bảng cân đối kế toán . Trong bài viết này, hocketoan.com.vn sẽ viết bài Hướng dẫn cách lập bảng cân đối kế toán mới nhất 2020

tut hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán chi tiết mới nhất theo thông tư 200, Các bạn đủ sức tại mẫu bảng CĐKT B01-DN ở cuối bài luôn nhé. Bảng CĐKT dùng để phản ánh all giá trị tài sản hiện có của công ty và gốc hình thành nên tài sản đó…từ đó ta đủ nội lực nhìn thấy xét tình ảnh tài chính của công ty. Để lập được bảng cân đối kế toán các bạn cần quan tâm những điều sau đây :

Huong-dan-lap-bang-can-doi-ke-toanhình ảnh: Bảng cân đối kế toán

1. quy tắc lập và trình bày bảng cân đối kế toán

Các bạn có thể xem chuẩn mực kế toán về “Trình bày Báo cáo tài chính” và quan tâm những điều dưới đây :

a) đối với DN có chu kỳ mua bán bình thường trong vòng 12 tháng, thì TS và Nợ phải trả được phân thành ngắn hạn và lâu dài theo quy tắc sau:

– TS và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng không quá 12 tháng tới bắt đầu từ thời điểm báo cáo được xếp vào loại ngắn hạn;

-TS và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán từ 12 tháng trở lên bắt đầu từ thời điểm báo cáo được xếp vào loại dài hạn.

b) so với DN có chu kỳ mua bán bình thường dài hơn 12 tháng, thì TS và Nợ phải trả được phân thành ngắn hạn và lâu dài theo điều kiện sau:

– TS và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng một chu kỳ kinh doanh bình thường được xếp vào loại ngắn hạn;

-TS và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong thời gian dài hơn một chu kỳ mua bán bình thường được xếp vào loại dài hạn.

Trường hợp này, DN phải thuyết minh rõ đặc điểm xác định chu kỳ mua bán thông thường, thời gian bình quân của chu kỳ kinh doanh thông thường, các bằng chứng về chu kỳ sản xuất, mua bán của DN cũng như của ngành, lĩnh vực DN hoạt động.

c) đối với các DN do tính chất hoạt động k thể lệ thuộc chu kỳ mua bán để phân biệt giữa ngắn hạn và lâu dài, thì các TS và Nợ phải trả được trình bày theo tính thanh khoản giảm dần.

Khi lập Bảng CĐKTtổng hợp giữa các đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới trực thuộc k có tư cách pháp nhân, tổ chức cấp trên phải thực hiện loại trừ all số dư của các khoản mục phát sinh từ các giao dịch nội bộ, giống như các khoản phải thu, phải trả, cho vay nội bộ…. Giữa đơn vị cấp trên và tổ chức cấp dưới, giữa các tổ chức cấp dưới với nhau.

Kỹ thuật loại trừ các khoản mục nội bộ khi đo đạt Báo cáo giữa đơn vị cấp trên và cấp dưới hạch toán lệ thuộc được thực hiện tương tự như kỹ thuật hợp nhất BCTC.
Các chỉ tiêu k có số liệu được miễn trình bày trên Bảng cân đối kế toán. DN chủ động đánh lại số thứ tự của các kpi theo quy tắc thường xuyên trong mỗi phần.

2. Căn cứ lập bảng cân đối kế toán

+ Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp
+ Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước
+ Căn cứ váo sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết;
Cach-lap-bang-can-doi-ke-toan

3. Mẫu bảng cân đối kế toán B01 -DN theo TT 200

đăng mẫu Bảng cân đối kế toán theo mẫu số B01 – DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22 / 12 /2014 của Bộ Tài chính) mau-bang-can-doi-ke-toan:
Bạn đang nhìn thấy bài viết: ” hướng dẫn cách lập bảng cân đối kế toán”

TÀI SẢNMãsốThuyết minhSố cuối năm (3)Sốđầu năm (3)
12345
A – Tài sản ngắn hạn100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền110
1. Tiền111
2. Các khoản tương đương tiền112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn120
1. Chứng khoán mua bán121
2. dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2)122(…)(…)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn130
1. Phải thu ngắn hạn của KH131
2. Trả trước cho người bán132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn133
4. Phải thu theo tiến độ plan hợp đồng thiết lập134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn135
6. Phải thu ngắn hạn không giống136
7. đề phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)139(…)(…)
IV. Hàng tồn kho140
1. Hàng tồn kho141
2. đề phòng ưu đãi hàng tồn kho (*)149(…)(…)
V. Tài sản ngắn hạn khác150
1. chi phí trả trước ngắn hạn151
2. Thuế GTGT được khấu trừ152
3. Thuế và các khoản không giống phải thu Nhà nước153
4. Giao dịch kinh doanh lại trái phiếu Chính phủ154
5. Tài sản ngắn hạn khác155
B – TÀI SẢN lâu dài200
I. Các khoản phải thu dài hạn210
1. Phải thu dài hạn của KH211
2. Vốn kinh doanh ở tổ chức trực thuộc212
3. Phải thu nội bộ lâu dài213
4. Phải thu về cho vay dài hạn214
5. Phải thu dài hạn không giống215
6. đề phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)219(…)(…)
II. Tài sản cố định220
1. Tài sản cố định hữu hình221
– Nguyên giá222
– giá trị hao mòn luỹ kế (*)223(…)(…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính224
– Nguyên giá225
– trị giá hao mòn luỹ kế (*)226(…)(…)
3. Tài sản cố định vô hình227
– Nguyên giá228
– giá trị hao mòn luỹ kế (*)229(…)(…)
III. bất động sản đầu tư230
– Nguyên giá231
– trị giá hao mòn luỹ kế (*)232
(…)(…)
IV. Tài sản dở dang lâu dài 1. chi phí sản xuất, mua bán dở dang dài hạn2. chi phí thiết lập cơ bản dở dang240241242
V. Đầu tư tài chính dài hạn250
1. Đầu tư vào doanh nghiệp con251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, link252
3. Đầu tư không giống vào tool vốn4. đề phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)253254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn255(…)(…)
VI. Tài sản dài hạn khác260
1. chi phí trả trước dài hạn261
2. Tài sản thuế doanh thu hoãn lại262
3. Tài sản lâu dài không giống268
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200)270
C – Nợ phải trả300
I. Nợ ngắn hạn310
1. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn311
2. Phải trả người bán ngắn hạn312
3. khách hàng trả tiền trước313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước314
5. Phải trả người lao động315
6. chi phí phải trả ngắn hạn316
7. Phải trả nội bộ ngắn hạn317
8. Phải trả theo tiến độ plan hợp đồng xây dựng318
9. doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn319
10. Phải trả ngắn hạn khác320
11. dự phòng phải trả ngắn hạn321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi322
13. Quỹ bình ổn giá323
14. Giao dịch kinh doanh lại trái phiếu Chính phủ324
II. Nợ lâu dài330
1. Phải trả người bán lâu dài331
2. chi phí phải trả dài hạn332
3. Phải trả nội bộ về vốn mua bán333
4. Phải trả nội bộ dài hạn334
5. thu nhập chưa thực hiện dài hạn335
6. Phải trả lâu dài khác336
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn337
8. Trái phiếu chuyển biến338
9. Thuế doanh thu hoãn lại phải trả339
10. dự phòng phải trả dài hạn340
11. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ341
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU400
I. Vốn chủ sở hữu410
1. Vốn góp của chủ sở hữu411
2. Thặng dư vốn cổ phần412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu413
4. Vốn khác của chủ sở hữu414
5. Cổ phiếu quỹ (*)415(…)(…)
6. Chênh lệch nghiên cứu lại tài sản416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái417
8. Quỹ đầu tư tăng trưởng418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp419
10. Quỹ không giống thuộc vốn chủ sở hữu420
11. doanh số sau thuế chưa phân phối- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước- LNST chưa cung cấp kỳ này421421a421b
12. gốc vốn đầu tư XDCB422
II. gốc kinh phí và quỹ không giống430
1. gốc kinh phí431
2. gốc kinh phí đã hình thành TSCĐ432
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400)440

Bạn đã nhìn thấy bài viết: ” chỉ dẫn cách lập bảng cân đối kế toán”

mau bang can doi ke toanmau bang can doi ke toanhuong-dan-lap-bang-can-doi-ke-toan-7huong-dan-lap-bang-can-doi-ke-toan-6huong-dan-lap-bang-can-doi-ke-toan-5huong-dan-lap-bang-can-doi-ke-toan-4huong-dan-lap-bang-can-doi-ke-toan-3huong-dan-lap-bang-can-doi-ke-toan-2huong-dan-lap-bang-can-doi-ke-toan-1

Nguồn: https://www.daotaoketoanhcm.com/

Tags: bảng cân đối kế toán excelbảng cân đối kế toán là gìcách lập bảng cân đối kế toán theo thông tư 133cách lập bảng cân đối kế toán theo tt133cách lập bảng cân đối kế toán trong nguyên lý kế toáncách lập bảng cân đối tài khoảncách lên bảng cân đối kế toán theo thông tư 133mẫu bảng cân đối kế toán
Previous Post

Tổng hợp các công việc của kế toán tổng hợp mới nhất 2020

Next Post

Mô tả công việc kế toán tổng hợp mới nhất hiện nay

Next Post
20180903 221091d5f0e6a1aed0702acc36d5f70d 1535984898

Mô tả công việc kế toán tổng hợp mới nhất hiện nay

Bài Viết Mới

Khóa học tài chính kế toán mà bạn không thể bỏ qua

Khóa học tài chính kế toán mà bạn không thể bỏ qua

09/03/2023

Review Manwah – Lẩu Ngon Tròn Vị Xứ Đài

08/03/2023
Kế toán vốn bằng tiền là gì? Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền?

Kế toán vốn bằng tiền là gì? Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền?

04/03/2023
Khóa học dự toán xây dựng cực kỳ bổ ích mà bạn nên biết

Khóa học dự toán xây dựng cực kỳ bổ ích mà bạn nên biết

27/02/2023
Khóa học kế toán cơ bản cực kỳ hiệu quả mà bạn nên biết

Khóa học kế toán cơ bản cực kỳ hiệu quả mà bạn nên biết

22/02/2023
Cách khóa sổ kế toán mà các nhà kế toán nên biết

Cách khóa sổ kế toán mà các nhà kế toán nên biết

17/02/2023

Giới thiệu

Học kế toán là những kiến thức dựa vào kinh nghiệm của các doanh nghiệp, cá nhân có uy tín khác nhau. Review các lớp học kế toán...

Chuyên mục

  • Chưa được phân loại
  • Kế toán cho sinh viên
  • Kế toán quản trị
  • Kế toán thuế
  • Kế toán tổng hợp
  • Kiến thức khác
  • Kinh nghiệp kế toán
  • Nguyên lý kế toán
  • Tin học kế toán
  • Tin tức

Liên Kết

Dol.vn
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Kế toán cho sinh viên
  • Kế toán tổng hợp
  • Kinh nghiệp kế toán
  • Kế toán thuế
  • Kiến thức khác
    • Kế toán quản trị
    • Nguyên lý kế toán
    • Tin học kế toán

© 2023 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.