• Trang chủ
  • Kế toán cho sinh viên
  • Kế toán tổng hợp
  • Kinh nghiệp kế toán
  • Kế toán thuế
  • Kiến thức khác
    • Kế toán quản trị
    • Nguyên lý kế toán
    • Tin học kế toán
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Kế toán cho sinh viên
  • Kế toán tổng hợp
  • Kinh nghiệp kế toán
  • Kế toán thuế
  • Kiến thức khác
    • Kế toán quản trị
    • Nguyên lý kế toán
    • Tin học kế toán
No Result
View All Result
Hocketoan.com.vn
No Result
View All Result
Home Kế toán tổng hợp

Tổng hợp các dạng bài tập nguyên lý kế toán có lời giải mới nhất 2020

Cv.com.vn by Cv.com.vn
11/12/2019
in Kế toán tổng hợp, Nguyên lý kế toán
0
Nlkt
0
SHARES
6k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

bài tập nguyên lý kế toán có lời giải là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trên google về chủ đề bài tập nguyên lý kế toán có lời. Trong bài viết này, hocketoan.com.vn sẽ viết bài Tổng hợp các dạng bài tập nguyên lý kế toán có lời giải mới nhất 2020

ĐỀ BÀI

Tại một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong tháng 05/2007 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi nhận lại trong các tài liệu sau:

Tài liệu 1:

Số dư đầu kỳ của một số tài khoản :
– Vật liệu chính tồn kho(TK 152) : 4.000.000 đồng (1000 kg)
– Vật liệu phụ tồn kho : 2.000.000 đồng (1000 kg)
– thành phẩm tồn kho (TK 155): 9500.000 đồng (250 sản phẩm)

Tài liệu 2:

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
1. Nhập kho 5000 kg nguyên vật liệu, đơn giá 3800 đồng/kg, thuế GTGT 10%. Vật liệu phụ 2000 kg, giá mua 2.090 đồng/kg, trong đó thuế GTGT 10%. số tiền vận chuyển bằng trả bằng tiền mặt là 1.200.000 đồng, số tiền này được phân bổ cho vật liệu chính 1.000.000 đồng, cho vật liệu phụ là 200.000 đồng.
2. Xuất kho 3000 kg vật liệu chính, 2000 kg vật liệu phụ sử dụng để trực tiếp sản xuất món hàng.
3. Tiền lương phải thanh toán cho CB-CNV trực tiếp sản xuất món hàng là 6000.000 đồng, ở bộ phận cai quản phân xưởng là 600.000 đồng, bộ phận buôn bán là 1000.000 đồng, thống trị doanh nghiệp là 400.000 đồng.
4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định 19% để dự tính vào các đối tượng chi phí có liên quan.
5. Trích khấu hao tài sản cố định ở bộ phận sản xuất là 4000.000 đồng, bộ phận thống trị phân xưởng là 750.000 đồng, bộ phận kinh doanh là 40.000 đồng và bộ phận cai quản doanh nghiệp là 44.000 đồng.

Tài liệu 3:

hiệu quả sản xuất trong kỳ :
6. Trong tháng nhập kho 750 thành phẩm
7. Phế liệu thu hồi nhập kho là 229.000 đồng
8. Giá trị món hàng dở dang đầu kỳ là 2.000.000 đồng
9. tỉ lệ hàng hóa dở dang cuối kỳ là 50. Biết rằng doanh nghiệp áp dụng giải pháp phân tích hàng hóa dở dang theo nguyên vật liệu trực tiếp và xuất kho theo giải pháp bình quan gia quyền

Tài liệu 4:

Kết qủa mua bán trong kỳ:
10. Trong tháng xuất 600 thành phẩm đi tiêu thụ, đơn giá bán 42.000 đồng/sản phẩm, thuế GTGT là 10%, người mua chưa thanh toán
11. Hai ngày sau , khách thanh toán 50% bằng tiền mặt, 50% còn lại thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Yêu cầu:
– Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản.
– Tính kết quả mua bán doanh nghiệp.

Xem thêm:  Tổng hợp các khóa học kế toán tổng hợp mới nhất hiện nay

LỜI GIẢI:

Tài liệu 1:

Số dư đầu kỳ:
Nợ TK 152 (Nguyên vật liệu chính) : 1.000 kg x 4.000 đ/kg = 4.000.000 đ
Nợ TK 152 (Nguyên vật liệu phụ) 1000 kg x 2.000 đ/kg = 2.000.000 đ
Nợ TK 155 (Thành phẩm) : 250 sp

Tài liệu 2:

1. Các nghiệp vụ phát sinh:
A. TỒN KHO 5.000 KG NGUYÊN VẬT LIỆU CHÍNH (152), ĐƠN GIÁ 3.800 Đ VAT (133) 10% THANH TOÁN (331):

Nợ 152 : 5.000kg * 3.800 đ/kg = 19.000.000 đ
Nợ 133 : (5.000kg * 3.800 đ/kg)*10% = 1.900.000 đ
Có 331 : 20.900.000 đ

B. VẬT LIỆU PHỤ TỒN KHO 2000 KG(152), ĐƠN GIÁ MUA 2.090 ĐỒNG VAT (133)10% THANH TOÁN TIỀN MẶT (111)

Nợ 152 : 2.000 kg * 1900 đ/kg = 3.800.000 đ
Nợ 133 : (2.000 kg * 1900 đ/kg)*10% = 380.000 đ
Có 331 : 4.180.000 đ

C. lượng tiền VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU CHÍNH VÀ VẬT LIỆU PHỤ (152) đang bao gồm VAT (133) THANH TOÁN BẰNG TM(111):

Nợ 152 (VLC) : 1.000.000 đ
Nợ 152 (VLP) : 200.000 đ
Có 111 : 1200.000 đ
Tổng giá trị tiền hàng tồn kho 5.000kg NVL là:
19.000.000 đ + 1.000 đ = 20.000.000 đ
vì thế giá tiền của 1 kg nguyên vật liệu chính tồn kho:
20.000.000 đ : 5.000 kg = 4.000 đ/kg
Tổng giá trị tiền hàng khi nhập kho 2.000 kg VLPhụ :
3.800.000 đ + 200.000 đ = 4.000.000 đồng
Giá tiền của 1 kg nguyên vật liệu phụ tồn kho:
4.000.000 đ : 2.000 kg = 2.000 đ/kg

2. Xuất kho 3.000 kg vật liệu chính + 2000 kg vật liệu phụ (theo công thức tính bình quan gia quyền):

Nợ 621: 12.000.000 đồng
Có 152 (VLC): 12.000.000 đồng (3000 kg x 4000 đ/kg)
Nợ 621: 4.000.000
Có 152 (VLP): 4.000.000 (2000 kg x 2000 đồng/kg) = 4.000.000 đồng

3. Tiền lương phải trả:

Nợ 622 (CP nhân công trực tiếp) : 6.000.000 đ
Nợ 627 (CP quản lý phân xưởng) : 600.000 đ
Nợ 641 (Chi phí bán hang) : 1.000.000 đ
Nợ 642 (Chi phí thống trị DN) : 400.000 đ
Có 334 (Phải trả NLĐ) : 8.000.000 đ

4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ:

Nợ 622 (CP nhân công trực tiếp) : 6.000.000 đ x 19% = 1.140.000 đ
Nợ 627 (CP cai quản phân xưởng) : 600.000 đ x 19% = 114.000 đ
Nợ 641 (Chi phí bán hàng) : 1.000.000 đ x 19% = 190.000 đ
Nợ 642 (Chi phí thống trị DN) : 400.000 đ x 19% = 76.000 đ
Có 338 (Phải trả phải nộp khác) : 8.000.000 đ x 19% = 1.520.000 đ
+ 338(2)(KPCĐ). 8.000.000 Đ x 2% = 160.000 đ
+ 338(3) (BHXH) 8.000.000 đ x 15% = 1.200.000 đ
+ 338(4) (BHYT) 8.000.000 đ x 2% = 160.000 đ
Người lao động phải chịu:
Nợ 334 : 8.000.000 đ * 6% = 480.000 đ
Có 338 : 8.000.000 đ * 6% = 480.000 đ

5. Trích khấu hao tài sản cố định:

Nợ 627 : 4.000.000 đ + 750.000 đồng = 4.750.000 đồng
Nợ 641 : 40.000 đồng
Nợ 642 : 44.000 đồng
Có 214 : 4.834.000 đồng

6. Tài khoản 3:

tập hợp lượng tiền sản xuất chung :
Nợ 154 : 28.604.000 đồng
Có 621 : 16.000.000 đồng (12.000.000 đồng + 4000.000 đồng)
Có 622 : 7140.000 đồng ( 6.000.000 đồng + 1.140.000 đồng )
Có 627 : 5.464.000 đồng (600.000 đ + 114.000 đ + 4.750.000 đ)
Dở dang đầu kỳ : 2.000.000 đồng
Dở dang cuối kỳ : 1.000.000 đồng
Tổng lượng tiền sản xuất chung trong kỳ : 28.858.000 đồng
Phế liệu thu hồi : 229.000 đồng
Phế liệu thu hồi : 229.000 đồng
Z = 2.000.000 đồng + 28.604.000 đồng– 1.000.000 đồng – 229.000 đồng= 29.375.000 đồng
Nợ 155 : 29.375.000 đồng
Có 154 : 29.375.000 đồng
Nhập kho 750 thành phẩm :
Z đvsp = 29.375.000 = 39.167 đồng/sản phẩm
750

Tài liệu 4 : Xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền:

 Đầu kỳ : 9.500.000/ 250 sp = 38.000 hàng hóa
 Trong kỳ : 39.167 đồng x 750 sp = 29.375.000 đồng
= 9.500.000 đồng + 29.375.000 đồng = 38.875.000 = 38.875 đồng/SP
250 sp + 750 sp 1.000 sp
 định hình giá vốn (xuất kho 600 thành phẩm) :
Nợ 632 : 38.875 đồng x 600 kg = 23.325.000 đồng
Có 155 : 23.325.000 đồng

– xác định doanh thu

+ Nợ 131 : 27.720.000 đồng
Có 511 : 42.000 đồng x 600 kg = 25.200.000 đồng
Có 333 : 2.520.000 đồng
+ Nợ 111 : 13.860.000 đồng
Nợ 112 : 13.850.000 đồng
Có 131 : 27.720.000 đồng

– xác định kết quả kinh doanh:
+ KẾT CHUYỂN CHI PHÍ:

Nợ 911 : 25.075.000 đồng
Có 632 : 23.325.000 đồng
Có 641 : 1.230.000 đồng ( 1.000.000 đồng + 190.000 đồng + 40.000 đồng)
Có 642 : 520.000 đồng (400.000 đồng + 76.000 đồng + 44.000 đồng)

+ KẾT CHUYỂN DOANH THU:

Nợ 511 : 25.200.000 đồng
Có 911 : 25.200.000 đồng

+ KẾT CHUYỂN LÃI LỖ:

Nợ 421 : 125.000 đồng
Có 911 : 125.000 đồng

Công ty ACC trong tháng 01/2013 thực hiện hoạt động sản xuất mua bán chi tiết

– Công ty tính giá xuất hàng hoá theo phương pháp bình quân gia quyền
– Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp thống kê liên tục, nộp thuế GTGT theo giải pháp khấu trừ.
– dùng đồng tiền hạch toán: Việt Nam Đồng
bài tập định khoản kế toán có đáp án lời giải

II. Trong T01/2013 phát sinh một số nghiệp vụ như sau:
1) Ngày 02/01, Nộp tiền vào TK ngân hàng số vốn 150.000.000d, Phiếu Chi số 01, Giấy báo Có số 01.
2) Ngày 08/01 chi tạm ứng chu bà Lê Thu Hà theo giấy đề nghị tạm ứng số 341 ngày 8/01 số tiền: 3.000.000, phiếu chi số 01.
3)Ngày 08/01 mua Hàng hoá A của công ty TNHH Nam Tiến Thành: 22.000kg, giá mua chưa có thuế 15.000d/kg, thuế GTGT 10%.

Chưa thanh toán cho Công ty. lượng tiền vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt: 1.760.000đ(đã bao gồm Thuế GTGT 10%).
4) Ngày 12/01 mua hàng của công ty CP Thương mại Dịch vụ Tràng Thi:

Hàng hoá A số lượng: 30.000kg, giá mua chưa thuế: 14.500d/kg; thuế GTGT 10%.

Hàng hoá B số lượng: 45.000kg giá mua đã bao gồm thuế GTGT 10% là: 23.650d/kg.

Tiền hàng chưa thanh toán.

lượng tiền vận chuyển hàng về nhập kho đang thanh toán bằng tiền Gửi Ngân hàng số tiền: 1.650.000d(đã gồm có thuế GTGT 10%).
5)Ngày 15/01, Nhập mua Hàng hoá B của Công ty TNHH TM DV Tiến Anh, số lượng 15.810kg.

Giá mua chưa thuế: 20.950; thuế GTGT 10%.

Chuyển khoản thanh toán cho Công ty Tiến Anh: 100.000.000d, số còn lại chưa thanh toán. chi phí bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt: 775.500d.
6) Ngày 15/01 buôn bán cho Công ty TNHH Đức Anh, Đơn giá chưa Thuế GTGT 10%.

Công ty Đức Anh thanh toán tiền hàng bằng Tiền gửi Ngân hàng
Hàng hoá A: 15.800kg x 20.150d/kg
Hàng hoá B: 20.450kg x 25.500d/kg
7) Ngày 16/1 thanh toán tiền mua hàng kỳ trước cho Công ty TNHH Thiên Quang bằng Tiền gửi Ngân hàng số tiền: 220.045.000d.
8) Ngày 16/1 trả Nợ Vay ngắn hạn bẳng Tiền gửi ngân hàng số tiền: 20.000.000d.
9) Ngày 18/01 bán hàng cho Công ty CP nhựa Mỹ Thịnh, Đơn giá bán chưa thuế GTGT 10%. Công ty Mỹ Thịnh thanh toán bằng Tiền gửi Ngân hàng số tiền: 350.000.000d. Số còn lại chưa thanh toán
Hàng hoá A: 10.500kg x 21.050d/kg
Hàng hoá B: 14.350kg x 26.170d/kg
10) Ngày 18/01 Mua Tài sản cố định hữu ảnh của Công ty TNHH Huyền Nguyên Châu. Giá mua chưa thuế GTGT 10%: 250.000.000d.

Thanh toán tiền hàng cho Công ty Huyền Nguyên Châu bằng tiền gửi Ngân hàng. số tiền lắp đặt chạy thử Tài sản cố định: 3.520.000 vừa mới gồm có thuế GTGT 10% được thanh toán bằng Tiền mặt.

11) Ngày 20/1 Xuất hàng gửi bán cho Công ty TNHH Đức Hiếu – nhận hoa hồng gửi bán là 4% trên tổng tiền hàng thanh toán.
Hàng hoá A: 9.500kg x 21.150d/kg
Hàng hoá B: 7.850kg x 25.900d/kg
12) Ngày 22/01 Mua máy vi tính của Công ty CP Công nghệ và Thiết bị mới JSC cho phòng kế toán, Giá mua đã bao gồm thuế GTGT 10% là: 12.650.000d. đã Thanh toán bằng Tiền mặt.
13) Ngày 25/01 Chuyển tiền gửi Ngân hàng trả tiền hàng cho Công ty Nam tiến Thành số tiền: 400.000.000d.
14) Ngày 31/01 Tính Phân bổ CCDC sử dụng cho bộ phận cai quản T01/2013: 3.595.075d. công cụ công cụ đều được sử dụng trong thời gian là 2 năm, ngày bắt đầu dùng 01/05/2012.
15) Ngày 31/01 Tính Khấu hao TSCD dùng cho bộ phận quản lý T01/2013: 6.189.056d.
16) Ngày 31/01 Thanh toán tiền điện T01/2013 cho Công ty CP Điện lực bằng Tiền mặt số tiền chưa thuế GTGT 10%: 2.860.000d.
17) Ngày 31/01 Chi Tiền thanh toán cước Internet T01/2013 cho Công ty Viễn thông, tổng số vốn vừa mới bao gồm thuế GTGT 10%: 1.116.500d.
18) Ngày 31/01 thực hiện tính lương và trích các khoản trích theo lương theo Quy định cho Công nhân viên T01/2013( sử dụng theo Bảng lương Bộ phận quản lý T01/2013)
19) Thanh toán tiền lương cho Công nhân viên T01/2013 bằng Tiền mặt số tiền: 55.288.665d.
20) Chuyển khoản nộp tiền Bảo hiểm xã hội, BHYT, BHTN T01/2013 số tiền: 10.983.050d.
Yêu cầu
1) Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2) Phản ánh vào sơ đồ chữ T cho từng thị trường kế toán căn cứ vào số dư cuối kỳ của bảng cân đối phát sinh năm 2012.
3) Lập Báo cáo tài chính.

Xem thêm:  Tổng hợp 10 cách sắp xếp chứng từ kế toán khoa học nhất hiện nay

ĐÁP ÁN – LỜI GIẢI

STT Ngày tháng TK Nợ TK Có Bên Nợ Bên Có
1 02/01/2013 Nợ TK 1121 150,000,000
1 02/01/2013 Có TK 1111 150,000,000
2 08/01/2013 Nợ TK 141 3,000,000
2 08/01/2013 Có TK 1111 3,000,000
3 08/01/2013 Nợ TK 156A 330,000,000
3 08/01/2013 Nợ TK 1331 33,000,000
3 08/01/2013 Có TK 331NTT 363,000,000
3 08/01/2013 Nợ TK 156A 1,600,000
3 08/01/2013 Nợ TK 1331 160,000
3 08/01/2013 Có TK 1111 1,760,000
xác định Đơn giá thực tiễn của Hàng hoá A được nhập kho
3 08/01/2013 Đơn giá HH A = 331,600,000 15,073
3 08/01/2013 22,000
4 12/01/2013 Nợ TK 156A 435,000,000
4 12/01/2013 Nợ TK 156B 967,500,000
4 12/01/2013 Nợ TK 1331 140,250,000
4 12/01/2013 Có TK 331TT 1,542,750,000
Phân bổ lượng tiền vận chuyển để 2 hàng hoá A và B về nhập kho( sử dụng tiêu thức thành tiền)
4 12/01/2013 số tiền vậnchuyển HH A = 1,500,000 X 435.000.000
4 12/01/2013 1,402,500,000
4 12/01/2013 = 465,241
4 12/01/2013 số tiền vậnchuyển HH B = 1,500,000 X 967.500.000
4 12/01/2013 1,402,500,000
4 12/01/2013 = 1,034,759
4 12/01/2013 Nợ TK 156A 465,241
4 12/01/2013 Nợ TK 156B 1,034,759
4 12/01/2013 Nợ TK 1331 150,000
4 12/01/2013 Có TK 1121 1,650,000
4 12/01/2013 Đơn giá HH A = 435,465,241 14,516
4 12/01/2013 30,000
4 12/01/2013 Đơn giá HH B = 968,534,759 21,523
4 12/01/2013 45,000
5 15/01/2013 Nợ TK 156B 331,219,500
5 15/01/2013 Nợ TK 1331 33,121,950
5 15/01/2013 Có TK 331TA 364,341,450
5 15/01/2013 Nợ TK 331TA 100,000,000
5 15/01/2013 Có TK 1121 100,000,000
5 15/01/2013 Nợ TK 156B 775,500
5 15/01/2013 Có TK 1111 775,500
5 15/01/2013 Đơn giá HH B = 331,995,000 20,999
5 15/01/2013 15,810
6 15/01/2013 Nợ TK 131DA 923,829,500
6 15/01/2013 Có TK 5111 839,845,000
6 15/01/2013 Có TK 3331 83,984,500
6 15/01/2013 Nợ TK 1121 923,829,500
6 15/01/2013 Có TK 131DA 923,829,500
6 15/01/2013 Nợ TK 632 671,652,150
6 15/01/2013 Có TK 156A 234,124,400
6 15/01/2013 Có TK 156B 437,527,750
7 16/01/2013 Nợ TK 331TQ 220,045,000
7 16/01/2013 Có TK 1121 220,045,000
8 16/01/2013 Nợ TK 311 20,000,000
8 16/01/2013 Có TK 1121 20,000,000
9 18/01/2013 Nợ TK 131MT 656,220,950
9 18/01/2013 Có TK 5111 596,564,500
9 18/01/2013 Có TK 3331 59,656,450
9 18/01/2013 Nợ TK 1121 350,000,000
9 18/01/2013 Có TK 131MT 350,000,000
9 18/01/2013 Nợ TK 632 462,607,250
9 18/01/2013 Có TK 156A 155,589,000
9 18/01/2013 Có TK 156B 307,018,250
10 18/01/2013 Nợ TK 2111 250,000,000
10 18/01/2013 Nợ TK 1332 25,000,000
10 18/01/2013 Có TK 331HNC 275,000,000
10 18/01/2013 Nợ TK 331HNC 275,000,000
10 18/01/2013 Có TK 1121 275,000,000
10 18/01/2013 Nợ TK 2111 3,200,000
10 18/01/2013 Nợ TK 1332 320,000
10 18/01/2013 Có TK 1111 3,520,000
Nguyên giácủa TSCD = 253,200,000
Ngày mua TSCD là ngày ghi tăng TSCD và là ngày đưa TSCD vào sử dụng(tức là ngày tính Khấu hao TSCD)
Số ngày dùng TSCD T1/2013 = 31 – 18 + 1 14
11 20/01/2013 Nợ TK 157A 140,771,000
11 20/01/2013 Có TK 156A 140,771,000
11 20/01/2013 Nợ TK 157B 167,950,750
11 20/01/2013 Có TK 156B 167,950,750
Hàng gửi bán tại thời điểm xuất theo dõi về tỉ lệ, chủng loại hàng hoá
12 22/01/2013 Nợ TK 153 11,500,000
12 22/01/2013 Nợ TK 1331 1,150,000
12 22/01/2013 Có TK 1111 12,650,000
12 22/01/2013 Nợ TK 242 12,650,000
12 22/01/2013 Có TK 153 12,650,000
13 25/01/2013 Nợ TK 331NTT 400,000,000
13 25/01/2013 Có TK 1121 400,000,000
14 31/01/2013 Nợ TK 6422 3,595,075
14 31/01/2013 Có TK 242 3,595,075
15 31/01/2013 Nợ TK 6422 6,189,056
15 31/01/2013 Có TK 2141 6,189,056
16 31/01/2013 Nợ TK 6422 2,860,000
16 31/01/2013 Nợ TK 1331 286,000
16 31/01/2013 Có TK 1111 3,146,000
17 31/01/2013 Nợ TK 6422 1,015,000
17 31/01/2013 Nợ TK 1331 101,500
17 31/01/2013 Có TK 1111 1,116,500
18 31/01/2013 Nơ TK 6421 24,563,077
18 31/01/2013 Nợ TK 6422 34,146,538
18 31/01/2013 Có TK 334 58,709,615
18 31/01/2013 Nơ TK 6421 3,145,800
18 31/01/2013 Có TK 3383 2,546,600
18 31/01/2013 Có TK 3384 449,400
18 31/01/2013 Có TK 3389 149,800
18 31/01/2013 Nợ TK 6422 4,416,300
18 31/01/2013 Có TK 3383 3,575,100
18 31/01/2013 Có TK 3384 630,900
18 31/01/2013 Có TK 3389 210,300
18 31/01/2013 Nợ TK 334 3,420,950
18 31/01/2013 Có TK 3383 2,520,700
18 31/01/2013 Có TK 3384 540,150
18 31/01/2013 Có TK 3389 360,100
19 31/01/2013 Nợ TK 334 55,288,665
19 31/01/2013 Có TK 1111 55,288,665
20 31/01/2013 Nợ TK 3383 8,642,400
20 31/01/2013 Nợ TK 3384 1,620,450
20 31/01/2013 Nợ TK 3389 720,200
20 31/01/2013 Có TK 1121 10,983,050
Tính Đơn giá xuất kho của Hàng hoá T1/2013( Tính Giá vốn hàng bán)
Tổng giá trị Hàng hoá Anhập mua T1/2013 = 767,065,241
Tổng tỉ lệ Hàng hoá Anhập mua T1/2013 = 22.000+30.000 52,000
Tổng giá trị Hàng hoá Bnhập mua T1/2013 = 1,300,529,759
Tổng tỉ lệ Hàng hoá Bnhập mua T1/2013 = 45.000+15.810 60,810
Đơn giá xuất kho của Hàng hoá AT01/2013 = 131.120.300 + 767.065.241
8.615 + 52.000
= 14,818
Đơn giá xuất kho của Hàng hoá BT01/2013 = 112.418.850 + 1.300.529.759
5.230 + 60.810
= 21,395
Kết chuyển Thuế GTGT đầu ra T01/2013
21 31/01/2013 Nợ TK 3331 143,640,950
21 31/01/2013 Có TK 1331 143,640,950
Kết chuyển Giá vốn hàng bán T1/2013
22 31/01/2013 Nợ TK 911 1,134,259,400
22 31/01/2013 Có TK 632
Kết Chuyển chi phí buôn bán T1/2013
23 31/01/2013 Nợ TK 911 27,708,877
23 31/01/2013 Có TK 6421 27,708,877
Kết Chuyển số tiền cai quản T1/2013
24 31/01/2013 Nợ TK 911 52,221,969
24 31/01/2013 Có TK 6422 52,221,969
Kết Chuyển doanh thu bán hàng và đem đến dịch vụ T1/2013
25 31/01/2013 Nợ TK 5111 1,436,409,500
25 31/01/2013 Có TK 911 1,436,409,500
Thuế TNDN phát sinh phải nộp T1/2013
26 31/01/2013 Nợ TK 821 55,554,813
26 31/01/2013 Có TK 3334 55,554,813
Kết chuyển thuế TNDN
27 31/01/2013 Nợ TK 911 55,554,813
27 31/01/2013 Có TK 821 55,554,813
Kết chuyển Lãi T01/2013
28 31/01/2013 Nợ TK 911 166,664,440
28 31/01/2013 Có TK 4212 166,664,440

Nguồn: https://hocketoanthuehcm.edu.vn/, https://lamketoan.vn/

Tags: bài tập nguyên lý kế toán chương 1bài tập nguyên lý kế toán chương 2bài tập nguyên lý kế toán chương 3bài tập nguyên lý kế toán chương 4bài tập nguyên lý kế toán chương 6bài tập nguyên lý kế toán lập bảng cân đối kế toánbài tập nguyên lý kế toán tìm x ygiải bài tập nguyên lý kế toán neu
Previous Post

Tổng hợp các tài khoản kế toán cho doanh nghiệp mới nhất 2020

Next Post

Hướng dẫn sử dụng phần mềm kế toán excel theo thông tư 133 hiện nay

Next Post
Phan Mem Ke Toan Excel Mien Phi Theo Thong Tu 133 Moi Nhat

Hướng dẫn sử dụng phần mềm kế toán excel theo thông tư 133 hiện nay

Bài Viết Mới

Thuế gián thu là gì? Các loại thuế gián thu

Thuế gián thu là gì? Các loại thuế gián thu

23/06/2022
Kê khai thuế là gì? Các kỳ kê khai thuế bạn cần biết

Kê khai thuế là gì? Các kỳ kê khai thuế bạn cần biết

18/06/2022
Khái niệm thuế suất và phân loại thuế suất cơ bản

Thuế tiêu thụ đặc biệt là gì? Các đặc điểm của thuế tiêu thụ đặc biệt

13/06/2022
Thuế khoán là gì? Đối tượng phải nộp thuế khoán

Khái niệm thuế suất và phân loại thuế suất cơ bản

08/06/2022
Thuế khoán là gì? Đối tượng phải nộp thuế khoán

Thuế khoán là gì? Đối tượng phải nộp thuế khoán

03/06/2022
Mã số thuế cá nhân là gì? Cấu trúc của mã số thuế cá nhân

Mã số thuế cá nhân là gì? Cấu trúc của mã số thuế cá nhân

28/05/2022

Giới thiệu

Học kế toán là những kiến thức dựa vào kinh nghiệm của các doanh nghiệp, cá nhân có uy tín khác nhau. Review các lớp học kế toán...

Chuyên mục

  • Chưa được phân loại
  • Kế toán cho sinh viên
  • Kế toán quản trị
  • Kế toán thuế
  • Kế toán tổng hợp
  • Kiến thức khác
  • Kinh nghiệp kế toán
  • Nguyên lý kế toán
  • Tin học kế toán
  • Tin tức

Liên Kết

Dol.vn
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Kế toán cho sinh viên
  • Kế toán tổng hợp
  • Kinh nghiệp kế toán
  • Kế toán thuế
  • Kiến thức khác
    • Kế toán quản trị
    • Nguyên lý kế toán
    • Tin học kế toán

© 2022 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.