bài tập nguyên lý kế toán có lời giải là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trên google về chủ đề bài tập nguyên lý kế toán có lời. Trong bài viết này, hocketoan.com.vn sẽ viết bài Tổng hợp các dạng bài tập nguyên lý kế toán có lời giải mới nhất 2020
ĐỀ BÀI
Tại một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong tháng 05/2007 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi nhận lại trong các tài liệu sau:
Tài liệu 1:
Số dư đầu kỳ của một số tài khoản :
– Vật liệu chính tồn kho(TK 152) : 4.000.000 đồng (1000 kg)
– Vật liệu phụ tồn kho : 2.000.000 đồng (1000 kg)
– thành phẩm tồn kho (TK 155): 9500.000 đồng (250 sản phẩm)
Tài liệu 2:
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
1. Nhập kho 5000 kg nguyên vật liệu, đơn giá 3800 đồng/kg, thuế GTGT 10%. Vật liệu phụ 2000 kg, giá mua 2.090 đồng/kg, trong đó thuế GTGT 10%. số tiền vận chuyển bằng trả bằng tiền mặt là 1.200.000 đồng, số tiền này được phân bổ cho vật liệu chính 1.000.000 đồng, cho vật liệu phụ là 200.000 đồng.
2. Xuất kho 3000 kg vật liệu chính, 2000 kg vật liệu phụ sử dụng để trực tiếp sản xuất món hàng.
3. Tiền lương phải thanh toán cho CB-CNV trực tiếp sản xuất món hàng là 6000.000 đồng, ở bộ phận cai quản phân xưởng là 600.000 đồng, bộ phận buôn bán là 1000.000 đồng, thống trị doanh nghiệp là 400.000 đồng.
4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định 19% để dự tính vào các đối tượng chi phí có liên quan.
5. Trích khấu hao tài sản cố định ở bộ phận sản xuất là 4000.000 đồng, bộ phận thống trị phân xưởng là 750.000 đồng, bộ phận kinh doanh là 40.000 đồng và bộ phận cai quản doanh nghiệp là 44.000 đồng.
Tài liệu 3:
hiệu quả sản xuất trong kỳ :
6. Trong tháng nhập kho 750 thành phẩm
7. Phế liệu thu hồi nhập kho là 229.000 đồng
8. Giá trị món hàng dở dang đầu kỳ là 2.000.000 đồng
9. tỉ lệ hàng hóa dở dang cuối kỳ là 50. Biết rằng doanh nghiệp áp dụng giải pháp phân tích hàng hóa dở dang theo nguyên vật liệu trực tiếp và xuất kho theo giải pháp bình quan gia quyền
Tài liệu 4:
Kết qủa mua bán trong kỳ:
10. Trong tháng xuất 600 thành phẩm đi tiêu thụ, đơn giá bán 42.000 đồng/sản phẩm, thuế GTGT là 10%, người mua chưa thanh toán
11. Hai ngày sau , khách thanh toán 50% bằng tiền mặt, 50% còn lại thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Yêu cầu:
– Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản.
– Tính kết quả mua bán doanh nghiệp.
Xem thêm: Tổng hợp các khóa học kế toán tổng hợp mới nhất hiện nay
LỜI GIẢI:
Tài liệu 1:
Số dư đầu kỳ:
Nợ TK 152 (Nguyên vật liệu chính) : 1.000 kg x 4.000 đ/kg = 4.000.000 đ
Nợ TK 152 (Nguyên vật liệu phụ) 1000 kg x 2.000 đ/kg = 2.000.000 đ
Nợ TK 155 (Thành phẩm) : 250 sp
Tài liệu 2:
1. Các nghiệp vụ phát sinh:
A. TỒN KHO 5.000 KG NGUYÊN VẬT LIỆU CHÍNH (152), ĐƠN GIÁ 3.800 Đ VAT (133) 10% THANH TOÁN (331):
Nợ 152 : 5.000kg * 3.800 đ/kg = 19.000.000 đ
Nợ 133 : (5.000kg * 3.800 đ/kg)*10% = 1.900.000 đ
Có 331 : 20.900.000 đ
B. VẬT LIỆU PHỤ TỒN KHO 2000 KG(152), ĐƠN GIÁ MUA 2.090 ĐỒNG VAT (133)10% THANH TOÁN TIỀN MẶT (111)
Nợ 152 : 2.000 kg * 1900 đ/kg = 3.800.000 đ
Nợ 133 : (2.000 kg * 1900 đ/kg)*10% = 380.000 đ
Có 331 : 4.180.000 đ
C. lượng tiền VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU CHÍNH VÀ VẬT LIỆU PHỤ (152) đang bao gồm VAT (133) THANH TOÁN BẰNG TM(111):
Nợ 152 (VLC) : 1.000.000 đ
Nợ 152 (VLP) : 200.000 đ
Có 111 : 1200.000 đ
Tổng giá trị tiền hàng tồn kho 5.000kg NVL là:
19.000.000 đ + 1.000 đ = 20.000.000 đ
vì thế giá tiền của 1 kg nguyên vật liệu chính tồn kho:
20.000.000 đ : 5.000 kg = 4.000 đ/kg
Tổng giá trị tiền hàng khi nhập kho 2.000 kg VLPhụ :
3.800.000 đ + 200.000 đ = 4.000.000 đồng
Giá tiền của 1 kg nguyên vật liệu phụ tồn kho:
4.000.000 đ : 2.000 kg = 2.000 đ/kg
2. Xuất kho 3.000 kg vật liệu chính + 2000 kg vật liệu phụ (theo công thức tính bình quan gia quyền):
Nợ 621: 12.000.000 đồng
Có 152 (VLC): 12.000.000 đồng (3000 kg x 4000 đ/kg)
Nợ 621: 4.000.000
Có 152 (VLP): 4.000.000 (2000 kg x 2000 đồng/kg) = 4.000.000 đồng
3. Tiền lương phải trả:
Nợ 622 (CP nhân công trực tiếp) : 6.000.000 đ
Nợ 627 (CP quản lý phân xưởng) : 600.000 đ
Nợ 641 (Chi phí bán hang) : 1.000.000 đ
Nợ 642 (Chi phí thống trị DN) : 400.000 đ
Có 334 (Phải trả NLĐ) : 8.000.000 đ
4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ:
Nợ 622 (CP nhân công trực tiếp) : 6.000.000 đ x 19% = 1.140.000 đ
Nợ 627 (CP cai quản phân xưởng) : 600.000 đ x 19% = 114.000 đ
Nợ 641 (Chi phí bán hàng) : 1.000.000 đ x 19% = 190.000 đ
Nợ 642 (Chi phí thống trị DN) : 400.000 đ x 19% = 76.000 đ
Có 338 (Phải trả phải nộp khác) : 8.000.000 đ x 19% = 1.520.000 đ
+ 338(2)(KPCĐ). 8.000.000 Đ x 2% = 160.000 đ
+ 338(3) (BHXH) 8.000.000 đ x 15% = 1.200.000 đ
+ 338(4) (BHYT) 8.000.000 đ x 2% = 160.000 đ
Người lao động phải chịu:
Nợ 334 : 8.000.000 đ * 6% = 480.000 đ
Có 338 : 8.000.000 đ * 6% = 480.000 đ
5. Trích khấu hao tài sản cố định:
Nợ 627 : 4.000.000 đ + 750.000 đồng = 4.750.000 đồng
Nợ 641 : 40.000 đồng
Nợ 642 : 44.000 đồng
Có 214 : 4.834.000 đồng
6. Tài khoản 3:
tập hợp lượng tiền sản xuất chung :
Nợ 154 : 28.604.000 đồng
Có 621 : 16.000.000 đồng (12.000.000 đồng + 4000.000 đồng)
Có 622 : 7140.000 đồng ( 6.000.000 đồng + 1.140.000 đồng )
Có 627 : 5.464.000 đồng (600.000 đ + 114.000 đ + 4.750.000 đ)
Dở dang đầu kỳ : 2.000.000 đồng
Dở dang cuối kỳ : 1.000.000 đồng
Tổng lượng tiền sản xuất chung trong kỳ : 28.858.000 đồng
Phế liệu thu hồi : 229.000 đồng
Phế liệu thu hồi : 229.000 đồng
Z = 2.000.000 đồng + 28.604.000 đồng– 1.000.000 đồng – 229.000 đồng= 29.375.000 đồng
Nợ 155 : 29.375.000 đồng
Có 154 : 29.375.000 đồng
Nhập kho 750 thành phẩm :
Z đvsp = 29.375.000 = 39.167 đồng/sản phẩm
750
Tài liệu 4 : Xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền:
Đầu kỳ : 9.500.000/ 250 sp = 38.000 hàng hóa
Trong kỳ : 39.167 đồng x 750 sp = 29.375.000 đồng
= 9.500.000 đồng + 29.375.000 đồng = 38.875.000 = 38.875 đồng/SP
250 sp + 750 sp 1.000 sp
định hình giá vốn (xuất kho 600 thành phẩm) :
Nợ 632 : 38.875 đồng x 600 kg = 23.325.000 đồng
Có 155 : 23.325.000 đồng
– xác định doanh thu
+ Nợ 131 : 27.720.000 đồng
Có 511 : 42.000 đồng x 600 kg = 25.200.000 đồng
Có 333 : 2.520.000 đồng
+ Nợ 111 : 13.860.000 đồng
Nợ 112 : 13.850.000 đồng
Có 131 : 27.720.000 đồng
– xác định kết quả kinh doanh:
+ KẾT CHUYỂN CHI PHÍ:
Nợ 911 : 25.075.000 đồng
Có 632 : 23.325.000 đồng
Có 641 : 1.230.000 đồng ( 1.000.000 đồng + 190.000 đồng + 40.000 đồng)
Có 642 : 520.000 đồng (400.000 đồng + 76.000 đồng + 44.000 đồng)
+ KẾT CHUYỂN DOANH THU:
Nợ 511 : 25.200.000 đồng
Có 911 : 25.200.000 đồng
+ KẾT CHUYỂN LÃI LỖ:
Nợ 421 : 125.000 đồng
Có 911 : 125.000 đồng
Công ty ACC trong tháng 01/2013 thực hiện hoạt động sản xuất mua bán chi tiết
– Công ty tính giá xuất hàng hoá theo phương pháp bình quân gia quyền
– Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp thống kê liên tục, nộp thuế GTGT theo giải pháp khấu trừ.
– dùng đồng tiền hạch toán: Việt Nam Đồng
II. Trong T01/2013 phát sinh một số nghiệp vụ như sau:
1) Ngày 02/01, Nộp tiền vào TK ngân hàng số vốn 150.000.000d, Phiếu Chi số 01, Giấy báo Có số 01.
2) Ngày 08/01 chi tạm ứng chu bà Lê Thu Hà theo giấy đề nghị tạm ứng số 341 ngày 8/01 số tiền: 3.000.000, phiếu chi số 01.
3)Ngày 08/01 mua Hàng hoá A của công ty TNHH Nam Tiến Thành: 22.000kg, giá mua chưa có thuế 15.000d/kg, thuế GTGT 10%.
Chưa thanh toán cho Công ty. lượng tiền vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt: 1.760.000đ(đã bao gồm Thuế GTGT 10%).
4) Ngày 12/01 mua hàng của công ty CP Thương mại Dịch vụ Tràng Thi:
Hàng hoá A số lượng: 30.000kg, giá mua chưa thuế: 14.500d/kg; thuế GTGT 10%.
Hàng hoá B số lượng: 45.000kg giá mua đã bao gồm thuế GTGT 10% là: 23.650d/kg.
Tiền hàng chưa thanh toán.
lượng tiền vận chuyển hàng về nhập kho đang thanh toán bằng tiền Gửi Ngân hàng số tiền: 1.650.000d(đã gồm có thuế GTGT 10%).
5)Ngày 15/01, Nhập mua Hàng hoá B của Công ty TNHH TM DV Tiến Anh, số lượng 15.810kg.
Giá mua chưa thuế: 20.950; thuế GTGT 10%.
Chuyển khoản thanh toán cho Công ty Tiến Anh: 100.000.000d, số còn lại chưa thanh toán. chi phí bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt: 775.500d.
6) Ngày 15/01 buôn bán cho Công ty TNHH Đức Anh, Đơn giá chưa Thuế GTGT 10%.
Công ty Đức Anh thanh toán tiền hàng bằng Tiền gửi Ngân hàng
Hàng hoá A: 15.800kg x 20.150d/kg
Hàng hoá B: 20.450kg x 25.500d/kg
7) Ngày 16/1 thanh toán tiền mua hàng kỳ trước cho Công ty TNHH Thiên Quang bằng Tiền gửi Ngân hàng số tiền: 220.045.000d.
8) Ngày 16/1 trả Nợ Vay ngắn hạn bẳng Tiền gửi ngân hàng số tiền: 20.000.000d.
9) Ngày 18/01 bán hàng cho Công ty CP nhựa Mỹ Thịnh, Đơn giá bán chưa thuế GTGT 10%. Công ty Mỹ Thịnh thanh toán bằng Tiền gửi Ngân hàng số tiền: 350.000.000d. Số còn lại chưa thanh toán
Hàng hoá A: 10.500kg x 21.050d/kg
Hàng hoá B: 14.350kg x 26.170d/kg
10) Ngày 18/01 Mua Tài sản cố định hữu ảnh của Công ty TNHH Huyền Nguyên Châu. Giá mua chưa thuế GTGT 10%: 250.000.000d.
Thanh toán tiền hàng cho Công ty Huyền Nguyên Châu bằng tiền gửi Ngân hàng. số tiền lắp đặt chạy thử Tài sản cố định: 3.520.000 vừa mới gồm có thuế GTGT 10% được thanh toán bằng Tiền mặt.
11) Ngày 20/1 Xuất hàng gửi bán cho Công ty TNHH Đức Hiếu – nhận hoa hồng gửi bán là 4% trên tổng tiền hàng thanh toán.
Hàng hoá A: 9.500kg x 21.150d/kg
Hàng hoá B: 7.850kg x 25.900d/kg
12) Ngày 22/01 Mua máy vi tính của Công ty CP Công nghệ và Thiết bị mới JSC cho phòng kế toán, Giá mua đã bao gồm thuế GTGT 10% là: 12.650.000d. đã Thanh toán bằng Tiền mặt.
13) Ngày 25/01 Chuyển tiền gửi Ngân hàng trả tiền hàng cho Công ty Nam tiến Thành số tiền: 400.000.000d.
14) Ngày 31/01 Tính Phân bổ CCDC sử dụng cho bộ phận cai quản T01/2013: 3.595.075d. công cụ công cụ đều được sử dụng trong thời gian là 2 năm, ngày bắt đầu dùng 01/05/2012.
15) Ngày 31/01 Tính Khấu hao TSCD dùng cho bộ phận quản lý T01/2013: 6.189.056d.
16) Ngày 31/01 Thanh toán tiền điện T01/2013 cho Công ty CP Điện lực bằng Tiền mặt số tiền chưa thuế GTGT 10%: 2.860.000d.
17) Ngày 31/01 Chi Tiền thanh toán cước Internet T01/2013 cho Công ty Viễn thông, tổng số vốn vừa mới bao gồm thuế GTGT 10%: 1.116.500d.
18) Ngày 31/01 thực hiện tính lương và trích các khoản trích theo lương theo Quy định cho Công nhân viên T01/2013( sử dụng theo Bảng lương Bộ phận quản lý T01/2013)
19) Thanh toán tiền lương cho Công nhân viên T01/2013 bằng Tiền mặt số tiền: 55.288.665d.
20) Chuyển khoản nộp tiền Bảo hiểm xã hội, BHYT, BHTN T01/2013 số tiền: 10.983.050d.
Yêu cầu
1) Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2) Phản ánh vào sơ đồ chữ T cho từng thị trường kế toán căn cứ vào số dư cuối kỳ của bảng cân đối phát sinh năm 2012.
3) Lập Báo cáo tài chính.
Xem thêm: Tổng hợp 10 cách sắp xếp chứng từ kế toán khoa học nhất hiện nay
ĐÁP ÁN – LỜI GIẢI
STT | Ngày tháng | TK Nợ | TK Có | Bên Nợ | Bên Có | ||
1 | 02/01/2013 | Nợ TK 1121 | 150,000,000 | ||||
1 | 02/01/2013 | Có TK 1111 | 150,000,000 | ||||
2 | 08/01/2013 | Nợ TK 141 | 3,000,000 | ||||
2 | 08/01/2013 | Có TK 1111 | 3,000,000 | ||||
3 | 08/01/2013 | Nợ TK 156A | 330,000,000 | ||||
3 | 08/01/2013 | Nợ TK 1331 | 33,000,000 | ||||
3 | 08/01/2013 | Có TK 331NTT | 363,000,000 | ||||
3 | 08/01/2013 | Nợ TK 156A | 1,600,000 | ||||
3 | 08/01/2013 | Nợ TK 1331 | 160,000 | ||||
3 | 08/01/2013 | Có TK 1111 | 1,760,000 | ||||
xác định Đơn giá thực tiễn của Hàng hoá A được nhập kho | |||||||
3 | 08/01/2013 | Đơn giá HH A | = | 331,600,000 | 15,073 | ||
3 | 08/01/2013 | 22,000 | |||||
4 | 12/01/2013 | Nợ TK 156A | 435,000,000 | ||||
4 | 12/01/2013 | Nợ TK 156B | 967,500,000 | ||||
4 | 12/01/2013 | Nợ TK 1331 | 140,250,000 | ||||
4 | 12/01/2013 | Có TK 331TT | 1,542,750,000 | ||||
Phân bổ lượng tiền vận chuyển để 2 hàng hoá A và B về nhập kho( sử dụng tiêu thức thành tiền) | |||||||
4 | 12/01/2013 | số tiền vậnchuyển HH A | = | 1,500,000 | X 435.000.000 | ||
4 | 12/01/2013 | 1,402,500,000 | |||||
4 | 12/01/2013 | = | 465,241 | ||||
4 | 12/01/2013 | số tiền vậnchuyển HH B | = | 1,500,000 | X 967.500.000 | ||
4 | 12/01/2013 | 1,402,500,000 | |||||
4 | 12/01/2013 | = | 1,034,759 | ||||
4 | 12/01/2013 | Nợ TK 156A | 465,241 | ||||
4 | 12/01/2013 | Nợ TK 156B | 1,034,759 | ||||
4 | 12/01/2013 | Nợ TK 1331 | 150,000 | ||||
4 | 12/01/2013 | Có TK 1121 | 1,650,000 | ||||
4 | 12/01/2013 | Đơn giá HH A | = | 435,465,241 | 14,516 | ||
4 | 12/01/2013 | 30,000 | |||||
4 | 12/01/2013 | Đơn giá HH B | = | 968,534,759 | 21,523 | ||
4 | 12/01/2013 | 45,000 | |||||
5 | 15/01/2013 | Nợ TK 156B | 331,219,500 | ||||
5 | 15/01/2013 | Nợ TK 1331 | 33,121,950 | ||||
5 | 15/01/2013 | Có TK 331TA | 364,341,450 | ||||
5 | 15/01/2013 | Nợ TK 331TA | 100,000,000 | ||||
5 | 15/01/2013 | Có TK 1121 | 100,000,000 | ||||
5 | 15/01/2013 | Nợ TK 156B | 775,500 | ||||
5 | 15/01/2013 | Có TK 1111 | 775,500 | ||||
5 | 15/01/2013 | Đơn giá HH B | = | 331,995,000 | 20,999 | ||
5 | 15/01/2013 | 15,810 | |||||
6 | 15/01/2013 | Nợ TK 131DA | 923,829,500 | ||||
6 | 15/01/2013 | Có TK 5111 | 839,845,000 | ||||
6 | 15/01/2013 | Có TK 3331 | 83,984,500 | ||||
6 | 15/01/2013 | Nợ TK 1121 | 923,829,500 | ||||
6 | 15/01/2013 | Có TK 131DA | 923,829,500 | ||||
6 | 15/01/2013 | Nợ TK 632 | 671,652,150 | ||||
6 | 15/01/2013 | Có TK 156A | 234,124,400 | ||||
6 | 15/01/2013 | Có TK 156B | 437,527,750 | ||||
7 | 16/01/2013 | Nợ TK 331TQ | 220,045,000 | ||||
7 | 16/01/2013 | Có TK 1121 | 220,045,000 | ||||
8 | 16/01/2013 | Nợ TK 311 | 20,000,000 | ||||
8 | 16/01/2013 | Có TK 1121 | 20,000,000 | ||||
9 | 18/01/2013 | Nợ TK 131MT | 656,220,950 | ||||
9 | 18/01/2013 | Có TK 5111 | 596,564,500 | ||||
9 | 18/01/2013 | Có TK 3331 | 59,656,450 | ||||
9 | 18/01/2013 | Nợ TK 1121 | 350,000,000 | ||||
9 | 18/01/2013 | Có TK 131MT | 350,000,000 | ||||
9 | 18/01/2013 | Nợ TK 632 | 462,607,250 | ||||
9 | 18/01/2013 | Có TK 156A | 155,589,000 | ||||
9 | 18/01/2013 | Có TK 156B | 307,018,250 | ||||
10 | 18/01/2013 | Nợ TK 2111 | 250,000,000 | ||||
10 | 18/01/2013 | Nợ TK 1332 | 25,000,000 | ||||
10 | 18/01/2013 | Có TK 331HNC | 275,000,000 | ||||
10 | 18/01/2013 | Nợ TK 331HNC | 275,000,000 | ||||
10 | 18/01/2013 | Có TK 1121 | 275,000,000 | ||||
10 | 18/01/2013 | Nợ TK 2111 | 3,200,000 | ||||
10 | 18/01/2013 | Nợ TK 1332 | 320,000 | ||||
10 | 18/01/2013 | Có TK 1111 | 3,520,000 | ||||
Nguyên giácủa TSCD | = | 253,200,000 | |||||
Ngày mua TSCD là ngày ghi tăng TSCD và là ngày đưa TSCD vào sử dụng(tức là ngày tính Khấu hao TSCD) | |||||||
Số ngày dùng TSCD T1/2013 | = | 31 – 18 + 1 | 14 | ||||
11 | 20/01/2013 | Nợ TK 157A | 140,771,000 | ||||
11 | 20/01/2013 | Có TK 156A | 140,771,000 | ||||
11 | 20/01/2013 | Nợ TK 157B | 167,950,750 | ||||
11 | 20/01/2013 | Có TK 156B | 167,950,750 | ||||
Hàng gửi bán tại thời điểm xuất theo dõi về tỉ lệ, chủng loại hàng hoá | |||||||
12 | 22/01/2013 | Nợ TK 153 | 11,500,000 | ||||
12 | 22/01/2013 | Nợ TK 1331 | 1,150,000 | ||||
12 | 22/01/2013 | Có TK 1111 | 12,650,000 | ||||
12 | 22/01/2013 | Nợ TK 242 | 12,650,000 | ||||
12 | 22/01/2013 | Có TK 153 | 12,650,000 | ||||
13 | 25/01/2013 | Nợ TK 331NTT | 400,000,000 | ||||
13 | 25/01/2013 | Có TK 1121 | 400,000,000 | ||||
14 | 31/01/2013 | Nợ TK 6422 | 3,595,075 | ||||
14 | 31/01/2013 | Có TK 242 | 3,595,075 | ||||
15 | 31/01/2013 | Nợ TK 6422 | 6,189,056 | ||||
15 | 31/01/2013 | Có TK 2141 | 6,189,056 | ||||
16 | 31/01/2013 | Nợ TK 6422 | 2,860,000 | ||||
16 | 31/01/2013 | Nợ TK 1331 | 286,000 | ||||
16 | 31/01/2013 | Có TK 1111 | 3,146,000 | ||||
17 | 31/01/2013 | Nợ TK 6422 | 1,015,000 | ||||
17 | 31/01/2013 | Nợ TK 1331 | 101,500 | ||||
17 | 31/01/2013 | Có TK 1111 | 1,116,500 | ||||
18 | 31/01/2013 | Nơ TK 6421 | 24,563,077 | ||||
18 | 31/01/2013 | Nợ TK 6422 | 34,146,538 | ||||
18 | 31/01/2013 | Có TK 334 | 58,709,615 | ||||
18 | 31/01/2013 | Nơ TK 6421 | 3,145,800 | ||||
18 | 31/01/2013 | Có TK 3383 | 2,546,600 | ||||
18 | 31/01/2013 | Có TK 3384 | 449,400 | ||||
18 | 31/01/2013 | Có TK 3389 | 149,800 | ||||
18 | 31/01/2013 | Nợ TK 6422 | 4,416,300 | ||||
18 | 31/01/2013 | Có TK 3383 | 3,575,100 | ||||
18 | 31/01/2013 | Có TK 3384 | 630,900 | ||||
18 | 31/01/2013 | Có TK 3389 | 210,300 | ||||
18 | 31/01/2013 | Nợ TK 334 | 3,420,950 | ||||
18 | 31/01/2013 | Có TK 3383 | 2,520,700 | ||||
18 | 31/01/2013 | Có TK 3384 | 540,150 | ||||
18 | 31/01/2013 | Có TK 3389 | 360,100 | ||||
19 | 31/01/2013 | Nợ TK 334 | 55,288,665 | ||||
19 | 31/01/2013 | Có TK 1111 | 55,288,665 | ||||
20 | 31/01/2013 | Nợ TK 3383 | 8,642,400 | ||||
20 | 31/01/2013 | Nợ TK 3384 | 1,620,450 | ||||
20 | 31/01/2013 | Nợ TK 3389 | 720,200 | ||||
20 | 31/01/2013 | Có TK 1121 | 10,983,050 | ||||
Tính Đơn giá xuất kho của Hàng hoá T1/2013( Tính Giá vốn hàng bán) | |||||||
Tổng giá trị Hàng hoá Anhập mua T1/2013 | = | 767,065,241 | |||||
Tổng tỉ lệ Hàng hoá Anhập mua T1/2013 | = | 22.000+30.000 | 52,000 | ||||
Tổng giá trị Hàng hoá Bnhập mua T1/2013 | = | 1,300,529,759 | |||||
Tổng tỉ lệ Hàng hoá Bnhập mua T1/2013 | = | 45.000+15.810 | 60,810 | ||||
Đơn giá xuất kho của Hàng hoá AT01/2013 | = | 131.120.300 + 767.065.241 | |||||
8.615 + 52.000 | |||||||
= | 14,818 | ||||||
Đơn giá xuất kho của Hàng hoá BT01/2013 | = | 112.418.850 + 1.300.529.759 | |||||
5.230 + 60.810 | |||||||
= | 21,395 | ||||||
Kết chuyển Thuế GTGT đầu ra T01/2013 | |||||||
21 | 31/01/2013 | Nợ TK 3331 | 143,640,950 | ||||
21 | 31/01/2013 | Có TK 1331 | 143,640,950 | ||||
Kết chuyển Giá vốn hàng bán T1/2013 | |||||||
22 | 31/01/2013 | Nợ TK 911 | 1,134,259,400 | ||||
22 | 31/01/2013 | Có TK 632 | |||||
Kết Chuyển chi phí buôn bán T1/2013 | |||||||
23 | 31/01/2013 | Nợ TK 911 | 27,708,877 | ||||
23 | 31/01/2013 | Có TK 6421 | 27,708,877 | ||||
Kết Chuyển số tiền cai quản T1/2013 | |||||||
24 | 31/01/2013 | Nợ TK 911 | 52,221,969 | ||||
24 | 31/01/2013 | Có TK 6422 | 52,221,969 | ||||
Kết Chuyển doanh thu bán hàng và đem đến dịch vụ T1/2013 | |||||||
25 | 31/01/2013 | Nợ TK 5111 | 1,436,409,500 | ||||
25 | 31/01/2013 | Có TK 911 | 1,436,409,500 | ||||
Thuế TNDN phát sinh phải nộp T1/2013 | |||||||
26 | 31/01/2013 | Nợ TK 821 | 55,554,813 | ||||
26 | 31/01/2013 | Có TK 3334 | 55,554,813 | ||||
Kết chuyển thuế TNDN | |||||||
27 | 31/01/2013 | Nợ TK 911 | 55,554,813 | ||||
27 | 31/01/2013 | Có TK 821 | 55,554,813 | ||||
Kết chuyển Lãi T01/2013 | |||||||
28 | 31/01/2013 | Nợ TK 911 | 166,664,440 | ||||
28 | 31/01/2013 | Có TK 4212 | 166,664,440 |
Nguồn: https://hocketoanthuehcm.edu.vn/, https://lamketoan.vn/