Đối với các bạn mới tiếp xúc với nghề kế toán thì có rất nhiều thuật ngữ mà các bạn chưa biết trong chuyên ngành kế toán nó là gì?
Trong nội dung này, mình sẽ lên danh sách các thuật ngữ kế toán thường gặp để các bạn hiểu ý nghĩa của các cụm từ đấy là gì.
Một vài thuật ngữ chuyên dụng ngành kế toán
1. Accounting: Kế toán
Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được dùng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một doanh nghiệp kinh tế.
2. Accounting equation: Phương trình kế toán
Phản ánh mối tương quan tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
3. Assets: Tài sản
Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể.
4. Auditing: Kiểm toán
Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức.
5. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
Một báo cáo giải thích tình hình tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của tổ chức đó tại một thời điểm nhất định.
6. Certified public accountant (CPA): Kế toán viên công chứng (CPA)
Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công.
7. Corporation: công ty
Một hình thức tổ chức bán hàng mà tại đấy quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu.
8. Dividends: Cổ tức
Chi phí trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của tổ chức đấy.
9. Expenses: chi phí
Các khoản chi phát sinh để tạo ra doanh thu.
10. Financial accounting: Kế toán tài chính
Lĩnh vực kế toán giải quyết các giao dịch với đối tác bên ngoài doanh nghiệp, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định.
11. Financial statements: Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty.
12. Historical cost principle: Nguyên tắc giá gốc
Định nghĩa cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua.
13. Income statement: Báo cáo thu nhập
Một báo cáo tài chính tóm lược các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định.
14. Internal auditor: Kiểm toán nội bộ
Nhân sự trong một đơn vị gánh chịu hậu quả soát xét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của doanh nghiệp đó.
15. International Accounting Standards Board: Ủy Ban chuẩn mực Kế toán quốc tế
Một đơn vị gánh chịu hậu quả phát hành và chỉnh sửa tiêu chuẩn kế toán được sự chấp nhận thế giới.
16. Liabilities: Công nợ
Các khoản nợ của một doanh nghiệp với những đối tượng khác.
17. Managerial accounting: Kế toán quản trị
Lĩnh vực kế toán ảnh hưởng đến báo cáo các kết quả cho các nhà lãnh đạo và những nhà quản lý nội bộ trong một tốt chức hay một đơn vị.
18. Net income: Thu nhập ròng
Phần chênh lệch doanh thu hơn khoản chi trong một thời kỳ.
19. Net loss: Lỗ ròng
Phần chênh lệch khoản chi lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đấy.
20. Owner investments: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu
Nguồn tiềm lực đóng góp cho một doanh nghiệp của một người đổi lại là một vị trí sở hữu trong công ty đấy.
100 thuật ngữ tiếng anh chuyên môn kế toán
Thuật ngữ A
Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: Bút toán
Accumulated /ə’kju:mjuleit/: Lũy kế
Accrued expenses /iks’pens/: chi phí phải trả
Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán
Assets /’æsets/: Tài sản
Advances to employees: Tạm ứng
Thuật ngữ B
Bookkeeper /’bukki:pə/: người lập báo cáo
Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
Thuật ngữ C
Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản Cash /kæʃ/: Tiền mặt
Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
Cash at bank /kæʃ at bæηk/: Tiền gửi ngân hàng
Cash in transit: Tiền đang chuyển
Check and take over: nghiệm thu
Cost of goods sold: Giá vốn kinh doanh
Construction in progress: chi phí xây dựng căn bản dở dang
Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Thuật ngữ D
Deferred expenses: chi phí chờ kết chuyển
Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fiks ’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
Thuật ngữ E
Equity and funds: Vốn và quỹ
Expense mandate /iks’pens ‘mændeit/: Ủy nhiệm chi
Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/: khoản chi hoạt động tài chính
Extraordinary income /iks’trɔ:dnri ’inkəm/: Thu nhập bất thường
Extraordinary expenses /iks’trɔ:dnri iks’pens/: khoản chi bất thường
Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
Thuật ngữ F
Figures in: millions VND: cơ quan tính: triệu đồng
Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính
Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: chỉ số tài chính
Finished goods: Thành phẩm tồn kho
Fixed assets: Tài sản cố định
Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Thuật ngữ G
General and administrative expenses: khoản chi quản lý doanh nghiệp
Gross revenue /grous ’revinju:/: tổng doanh thu
Gross profit /grous profit/: Lợi nhuận tổng
Thuật ngữ I
Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho
Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
Inventory /in’ventri/: hàng tồn kho
Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ
Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
Itemize /’aitemaiz/: mở tiểu khoản
Thuật ngữ L
Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả
Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Long-term borrowings: Vay dài hạn
Long-term mortgages, deposits, collateral: Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược dài hạn
Long-term liabilities: Nợ lâu dài
Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
Thuật ngữ M
Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz in’ventri/: Hàng hoá tồn kho
Thuật ngữ N
Net revenue: Doanh thu thuần
Net profit: Lợi nhuận thuần
Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp
Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư lâu dài
Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
Thuật ngữ O
Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
Other current assets: Tài sản lưu động khác
Other long-term liabilities: Nợ lâu dài khác
Other receivables: Các khoản phải thu khác
Other payables: Nợ khác
Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác
Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
Thuật ngữ P
Prepaid expenses: chi phí trả trước
Payables to employees: Phải trả công nhân sự
Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
Provision for devaluation of stocks: dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
Thuật ngữ R
Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu
Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
Reserve fund /ri’zə:v fʌnd/: Quỹ dự trữ
Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
Revenue deductions /’revinju: di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
Retained earnings /ri’tein ´ə:niη/: Lợi nhuận chưa phân phối
Thuật ngữ S
Sales expenses: chi phí kinh doanh
Sales returns: Hàng bán bị trả lại
Sales rebates: Giảm giá kinh doanh
Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Stockholders’ equity /´stɔk¸houldə ’ekwiti/: Nguồn vốn kinh doanh
Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ giải quyết
Thuật ngữ T và W
Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình
Total assets: Tổng cộng tài sản
Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
Trade creditors: Phải trả cho người bán
Treasury stock /’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và lương thưởng
Kết:
Trên đây là những thuật ngữ chuyên ngành kế toán kiểm toán phổ biến nhất, thường xuyên được dùng trong công việc. Hi vọng bài viết đã giúp cho bạn biết nhiều hơn về những thuật ngữ hay được sữ dụng trong ngành kế toán và tận dung tối đa những thuật ngữ trên áp dụng vào công việt.
Xem thêm: 7 Lý do bạn nên chọn học ngành kế toán
Xuân Luật – Tổng hợp, chỉnh sửa
(Nguồn tham khảo: apt, winerp, dayketoan)